Chất hoạt động bề mặt đó là một chất làm ướt có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng. Là chất mà phân tử của nó phân cực: một đầu ưa nước và một đuôi kị nước. Được sử dụng rộng rãi và là một thành phần không thể thiếu trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm.
Chất hoạt động bề mặt là gì?
Chất hoạt động bề mặt là một chất có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng. Là chất mà phân tử : một đầu ưa nước và một đuôi kị nước. Chất hoạt động bề mặt được dùng làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt động bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. Tính ưa, kị nước của một chất hoạt hóa bề mặt được đặc trưng bởi thông số là độ cân bằng ưa kị nước (HLB : Hydrophilic Lipophilic Balance-HLB), có giá trị từ 0 đến 40. HLB càng cao thì hóa chất càng dễ hòa tan trong nước. HLB càng thấp thì hóa chất càng dễ hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.
Một số chất hoạt động bề mặt trong mỹ phẩm
1. Behentrimonium chloride (BTAC)
Trạng thái: Dạng hạt màu trắng đục, tan trong nước ở nhiệt độ cao
Công dụng:
- Behentrimonium Cloride là hợp chất cation của tổ hợp các chất amoni bậc II (docosyltrimethylamoni clorua).
- Được nghiên cứu và điều chế từ dầu colza có tác dụng dưỡng, chống xơ rối trên tóc.
- Behentrimonium Cloride có khả năng chống lực tĩnh điện nên sử dụng nhiều trong sản phẩm chăm sóc tóc nhằm làm suôn thẳng, chống rối cho tóc.
- Ngoài ra thành phần chứa nhiều tiểu phân tử kích thích micromet dễ dàng thẩm thấu vào chân tóc. Giúp phục hồi mái tóc chịu nhiều hư tổn do tác động của quá trình nhuộm, gội, uốn.
Ứng dụng: Được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm thuốc nhuộn tóc, dầu gội đầu, dầu xả tóc,..
2. Cetrimonium chloride (CTAC)
Trạng thái, tính chất: Cetrimonium Chloride (CTAC) một hợp chất cation bậc bốn có dạng lỏng màu vàng nhạt,có mùi nhẹ, có độ nhớt cao. Tương thích với chất hoạt động bề mặt không ion, cation và các dung môi phân cực. Nó là một chất chống tĩnh điện tan trong nước, là chất hoạt động bề mặt.
Công dụng:
- Sử dụng trong các sản phẩm tạo nếp, sáp, thuốc nhuộm tóc và các sản phẩm chăm sóc tóc khác.
- CTAC giúp làm sạch da, ngăn mùi bằng cách tiêu diệt còn gây ức chế sự phát triển của vi sinh vật, chống khuẩn kháng viêm.
- Ngoài ra CTAC có thể ứng dụng trong dầu xả, dầu gội đầu với đặc tính chống tĩnh điện, chống xoăn và bồng bềnh, có đặc tính nhũ hóa có khả năng trộn dầu và nước, đặc biệt hiệu quả để làm mềm tóc thô, đặc tính kháng khuẩn.
- Trong hóa trình hoạt động, CTAC điều trị các vấn đề hư tổn của tóc bằng cách thay thế protein, tái cân bằng độ ẩm cho tóc, từ đó giúp chúng ra có được mái tóc chắc khỏe,bóng mượt chống lại những hư tổn do chải tóc hoặc nhiệt độ quá cao.
- CTAC là hoạt chất tạo hiệu ứng “tế bào chết giả” nhìn thấy được nên được sử dụng nhiều trong các sản phẩm tẩy tế bào chết.
- Chưa dừng lại ở đó Cetrimonium Chloride còn được sử dụng như chất hoạt động hiệu quả, khả năng cân bằng điện tích trên bề mặt tóc giúp tóc mượt mà hơn trong thời tiết lạnh,khô,… Vì thế nó rất được ưa chuộng trong công nghệ mỹ phẩm hiện nay.
Ứng dụng: CTAC được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chăm sóc tóc do khả năng chống tĩnh điện, chống rối và giúp tóc suông mượt. Ngoài ra, dùng CTAC trong sản phẩm tẩy kỳ để tạo hiệu ứng “da chết” giả.
3. Cocamidopropyl Betaine (CAPB)
Trạng thái: Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt, tan được trong nước và dầu.
Công dụng: Công dụng của CAPB là chất tạo bọt dịu nhẹ, bọt mịn nhỏ, CAPB có khả năng duy trì bọt, giúp bọt bền hơn. Đây là một chất hoạt động bề mặt giúp làm giảm sức căng bề mặt nước, từ đó các chất bẩn sẽ dễ dàng được rửa sạch.
Ứng dụng: Được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm dầu gội đầu, sữa rửa mặt và các dòng sản phẩm tẩy rửa (cleasing).
4. Decyl Glucoside
Trạng thái: Decyl glucoside là chất lỏng vàng, nhớt, không mùi. Hòa tan trong nước. pH 11-12 (dung dịch 10%).
Công dụng: Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Decyl Glucoside có chức năng như các chất làm sạch bề mặt, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa. Decyl Glucoside còn là chất tạo bọt mịn, nhỏ, với khả năng ổn định bọt tốt.
Ứng dụng: Được ứng dụng phổ biến trong các sản phẩm sữa tắm dành cho body, dầu gội dầu dịu nhẹ, gel tawsmm gội dành cho da nhạy cảm.
5. Fil Amide (CDE 190KC)
Trạng thái: Dạng lỏng dệt, màu vàng, kéo sợi như mạch nha. Với thành phần là Dầu dừa và Dietanol Amin.
Công dụng : Chất hoạt động bề mặt không ion nên CDE có tính chất ổn định hóa học cao, ít tạo bọt và khả năng làm dịu nhẹ cho da khi dùng sản phẩm. Có vai trò ổn định bọt, giúp bọt lâu bể.
Ứng dụng: Được ứng dụng hầu hết trong các sản phẩm dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả tóc, son môi và thuốc nhuộm tóc.
6. Sodium Lauryl Ether Sulfate (SLES)
Trạng thái: Dạng gel hơi đục trắng, gần giống thể trạng của Vaseline
Công dụng: SLES là chất tạo bọt to, rẻ và rất hiệu quả. SLES, SLS, ALS và natri pareth sunfat là những chất hoạt động bề mặt được sử dụng trong các loại mỹ phẩm vì đặc tính làm sạch và tạo nhũ của chúng. Những chất này hoạt động tương tự xà phòng.
Ứng dụng:
- Sodium Lauryl Ether Sulfate- SLES được ứng dụng tạo bọt thường xuất hiện ở các sản phẩm hóa chất tẩy rửa thông dụng và nhiều sản phẩm khác…
- Trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc cá nhân như (xà phòng, dầu gội đầu, kem đánh răng,…) Sodium Lauryl Ether Sulfate- SLES có vai trò như một chất hoạt động bề mặt .
7. Sodium Lauryl Sulfate (SLS)
Trạng thái: Sodium lauryl sulfate (SLS) hay còn gọi là Sodium dodecyl sulfate (SDS) là chất rắn như bột ngọt, có mùi đặc trưng. Nóng chảy ở nhiệt độ trên 70 độ C.
Công dụng: Là loại chất dùng để làm sạch thường thấy trong các sản phẩm chăm sóc da cá nhân, nó giúp rửa trôi dầu và các bụi bẩn. Chất tạo bọt to, bền.
Ứng dụng: Được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm Dầu gội đầu, các loại sản phẩm tẩy rửa khác. Nó có trong chất tẩy trang giúp lấy đi các mẫu phấn son còn sót lại trong các lỗ chân lông, giúp cho da sạch thoáng sạch. Được dùng để sản xuất kem cạo râu, thuốc nhuộm tóc, dầu gội dành cho thú nuôi. Dùng trong dung dịch vệ sinh phụ nữ.
Một số chất hoạt động bề mặt khác:
- Colean SLES70: Sodium Lauryl Ether Sulfate Min.70%, 2EO
- Colean CAPB30: Cocamido Propyl Betaine, 30%
- Elfan AT 84G: Sodium Cocoyl Isethionate
- Ritafactant 138AN: Decyl Glucoside, Sodium Lauroyl Lactylate.
- Sinopol 1112 – S86: Polyoxythylene Lauryl Ether (HLB 13.8)
- Sinopol 1107: Polyoxythylene Lauryl Ether (HLB 12.3)
- Sinopol 1109: Polyoxythylene Lauryl Ether (HLB 13
Tìm mua chất hoạt động bề mặt ở đâu?
Hiện nay trên thị trường cũng không khó khăn để tìm mua được các loại chất haojt động bề mặt mà bạn cần. Lựa chọn một chất hoạt động bề mặt tốt là yếu tố tạo nên những sản phẩm tốt và chất lượng. Với Lacosme, chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối nguyên liệu mỹ phẩm chuẩn COA.
- Nguyên liệu tại công ty Lacosme là nhập khẩu 100% tại các nước như: Anh, Pháp, Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Thụy Sĩ,…
- Nguyên liệu có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ và nhập khẩu.
- Có đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình hướng dẫn sử dụng, xử lí những vấn đề trong quá trình thao tác liên quan đến nguyên liệu của chúng tôi.
- Giá cả hợp lí đi đôi với chất lượng.
Nguyên liệu mỹ phẩm hiện nay rất nhiều, song để nói đến chất lượng cao, an toàn, hiệu quả là vấn đề hết sức khó khăn. Hãy tin tưởng Lacosme, chúng tôi luôn là người đồng hành cùng những sản phẩm mỹ phẩm của các bạn!
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH TMDV Lacosme
Địa chỉ: 106/58 Cống Lở, phường 15, quận Tân Bình, TPHCM
Hotline/Zalo: 0389.836.526
Lacosme-Beauty in your hands!